Cam kết mới 100%
Đổi mới trong 7 ngày.
KD 1: Đặng Thái An
ĐT: 0978 660 008
KD 2: Nguyễn Văn Tuyển
ĐT: 0962 987 327
Đổi mới trong 7 ngày.
Giao hàng khắp Việt Nam
Nhận và thanh toán tại nhà (COD)
Đường dây nóng: 0220.660.6666 (8:30 – 21:30)
Intel Core Ultra 7 265K sở hữu 20 nhân và 20 luồng, mang đến khả năng xử lý vượt trội trong các tác vụ đa nhiệm. CPU này đặc biệt hữu ích cho những người thường xuyên làm việc với các ứng dụng nặng như phần mềm đồ họa, chỉnh sửa video hay streaming. So với các CPU cùng phân khúc, số lượng nhân và luồng lớn giúp Core Ultra 7 265K dễ dàng đáp ứng các tác vụ đa nhiệm mà không gặp hiện tượng “thắt cổ chai”.
Xung nhịp tối đa lên tới 5.5 GHz là điểm mạnh của CPU này, giúp nó xử lý tốt các tác vụ đơn luồng như chơi game hay các phần mềm yêu cầu tốc độ xử lý cao. Điều này đảm bảo rằng, ngay cả với các tựa game đòi hỏi cấu hình cao như Cyberpunk 2077, Assassin’s Creed Valhalla hay Battlefield 2042, người dùng vẫn có thể trải nghiệm đồ họa ở mức tối đa mà không lo ngại về hiệu suất.
Trong các thử nghiệm hiệu suất thực tế, Intel Core Ultra 7 265K thể hiện khả năng xử lý mạnh mẽ, đặc biệt là khi chơi game hoặc làm việc với các phần mềm nặng. Khi kết hợp với card đồ họa cao cấp, CPU này có thể đạt mức FPS ổn định ngay cả ở thiết lập đồ họa cao nhất.
Ngoài ra, với 20 nhân và 20 luồng, Core Ultra 7 265K còn xuất sắc trong các tác vụ đa nhiệm. Những người dùng chuyên nghiệp có thể dễ dàng sử dụng phần mềm chỉnh sửa video, thiết kế đồ họa, hoặc dựng hình 3D mà không gặp bất kỳ hiện tượng giật, lag nào. Các phần mềm phổ biến như Adobe Premiere Pro, After Effects hay Blender đều hoạt động mượt mà, giúp rút ngắn thời gian xử lý các dự án lớn.
Là một sản phẩm thuộc dòng CPU “K”, Intel Core Ultra 7 265K hỗ trợ ép xung, giúp người dùng đẩy hiệu suất lên mức cao hơn nữa nếu cần thiết. CPU này có khả năng tự động điều chỉnh xung nhịp khi nhiệt độ và tải công việc cho phép, mang lại sự linh hoạt trong quá trình sử dụng.
Tuy nhiên, để tận dụng tính năng ép xung, bạn cần có một hệ thống tản nhiệt tốt. Trong các thử nghiệm với hệ thống tản nhiệt AIO (All-in-One), nhiệt độ của Core Ultra 7 265K được kiểm soát tốt ngay cả khi ép xung, đảm bảo CPU hoạt động ổn định mà không gặp phải tình trạng quá nhiệt.
Intel cũng trang bị cho CPU này các tính năng quản lý nhiệt độ thông minh, giúp bảo vệ linh kiện khi nhiệt độ tăng quá cao. Điều này đảm bảo rằng CPU sẽ có tuổi thọ cao hơn và hoạt động hiệu quả trong thời gian dài.
Điểm mạnh đáng chú ý của Core Ultra 7 265K là tích hợp các công nghệ trí tuệ nhân tạo AI tiên tiến. Điều này giúp CPU có khả năng tối ưu hóa hiệu suất trong các tác vụ như xử lý hình ảnh, video và các công việc liên quan đến machine learning. Với sự hỗ trợ của AI, CPU này có thể cải thiện hiệu suất làm việc khi bạn sử dụng các phần mềm có yêu cầu cao về tính toán dữ liệu lớn.
Bên cạnh đó, Intel cũng trang bị các công nghệ bảo mật tiên tiến như Intel Control Flow Enforcement (CET) và Intel Threat Detection Technology (TDT), giúp bảo vệ hệ thống trước các mối đe dọa an ninh mạng và các lỗ hổng bảo mật.
Kết luận
Tiết kiệm 39 % 4.300.000 ₫
Tiết kiệm 24 % 2.700.000 ₫
Tiết kiệm 29 % 2.000.000 ₫
Tiết kiệm 26 % 2.600.000 ₫
Sản phẩm | CPU máy tính |
Thương hiệu | Intel |
Loại CPU | Dành cho máy bàn |
Thế hệ | Intel® Core™ Ultra Processors (Series 2) |
Tên gọi | Core Ultra 7 265K |
Socket | FCLGA1851 |
Tên thế hệ | Arrow Lake |
Số nhân | 20 |
Số luồng | 20 |
Tốc độ tối đa | 5.5 GHz |
Performance-core Max Turbo | 5.4 GHz |
Performance-core Base | 3.9 GHz |
Efficient-core Max Turbo | 4.6 GHz |
Efficient-core Base | 3.3 GHz |
Cache | 30 MB Intel® Smart Cache |
Hỗ trợ bộ nhớ | Up to DDR5 6400 MT/s |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Đồ họa tích hơp | Intel® Graphics |
DirectX Support | 12 |
OpenGL Support | 4.5 |
PCI Express | PCIe 5.0 and 4.0 |
Tính năng khác | Intel® Volume Management Device (VMD) Intel® Gaussian & Neural Accelerator: 3.5 Intel® Thread Director Công Nghệ Intel® Speed Shift Intel® Thermal Velocity Boost Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ Intel® 64 ‡ Bộ hướng dẫn: 64-bit Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2 Trạng thái chạy không Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Công nghệ theo dõi nhiệt |
Tính năng bảo mật | Intel vPro® Eligibility ‡: Intel vPro® Enterprise, Intel vPro® Platform Intel® Threat Detection Technology (TDT)Yes Intel® Active Management Technology (AMT) ‡ Yes Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ Yes Intel® Remote Platform Erase (RPE) ‡ Intel® One-Click Recovery ‡ Yêu cầu đủ điều kiện Intel® Hardware Shield ‡ Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel® Intel® Total Memory Encryption - Multi Key Intel® AES New Instructions Khóa bảo mật Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ Intel® OS Guard Intel® Boot Guard Điều khiển thực thi dựa trên chế độ (MBEC) Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Công nghệ Ảo hóa Intel® với Redirect Protection (VT-rp) ‡ Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ |
Điện năng tiêu thụ | 125W |
Sản phẩm | CPU máy tính |
Thương hiệu | Intel |
Loại CPU | Dành cho máy bàn |
Thế hệ | Intel® Core™ Ultra Processors (Series 2) |
Tên gọi | Core Ultra 7 265K |
Socket | FCLGA1851 |
Tên thế hệ | Arrow Lake |
Số nhân | 20 |
Số luồng | 20 |
Tốc độ tối đa | 5.5 GHz |
Performance-core Max Turbo | 5.4 GHz |
Performance-core Base | 3.9 GHz |
Efficient-core Max Turbo | 4.6 GHz |
Efficient-core Base | 3.3 GHz |
Cache | 30 MB Intel® Smart Cache |
Hỗ trợ bộ nhớ | Up to DDR5 6400 MT/s |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Đồ họa tích hơp | Intel® Graphics |
DirectX Support | 12 |
OpenGL Support | 4.5 |
PCI Express | PCIe 5.0 and 4.0 |
Tính năng khác | Intel® Volume Management Device (VMD) Intel® Gaussian & Neural Accelerator: 3.5 Intel® Thread Director Công Nghệ Intel® Speed Shift Intel® Thermal Velocity Boost Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ Intel® 64 ‡ Bộ hướng dẫn: 64-bit Phần mở rộng bộ hướng dẫn: Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2 Trạng thái chạy không Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao Công nghệ theo dõi nhiệt |
Tính năng bảo mật | Intel vPro® Eligibility ‡: Intel vPro® Enterprise, Intel vPro® Platform Intel® Threat Detection Technology (TDT)Yes Intel® Active Management Technology (AMT) ‡ Yes Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ Yes Intel® Remote Platform Erase (RPE) ‡ Intel® One-Click Recovery ‡ Yêu cầu đủ điều kiện Intel® Hardware Shield ‡ Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel® Intel® Total Memory Encryption - Multi Key Intel® AES New Instructions Khóa bảo mật Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ Intel® OS Guard Intel® Boot Guard Điều khiển thực thi dựa trên chế độ (MBEC) Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) Công nghệ Ảo hóa Intel® với Redirect Protection (VT-rp) ‡ Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ |
Điện năng tiêu thụ | 125W |
11699000
CPU Intel Core Ultra 7 265K (UP TO 5.5Ghz, 20 NHÂN 20 LUỒNG, 30MB CACHE, 125W) – Socket Intel LGA 1851/ARROW LAKE
Trong kho
Đánh giá CPU Intel Core Ultra 7 265K (UP TO 5.5Ghz, 20 NHÂN 20 LUỒNG, 30MB CACHE, 125W) – Socket Intel LGA 1851/ARROW LAKE