Cam kết mới 100%
Đổi mới trong 7 ngày.
Thông số sản phẩm
KD 1: Đặng Thái An
ĐT: 0978 660 008
KD 2: Nguyễn Văn Tuyển
ĐT: 0962 987 327
Đổi mới trong 7 ngày.
Giao hàng khắp Việt Nam
Nhận và thanh toán tại nhà (COD)
Đường dây nóng: 0220.660.6666 (8:30 – 21:30)
Intel UHD Graphics 770 được xây dựng trên quy trình 10nm kiến trúc Generation 12.2. Chiếc card còn sở hữu xung nhịp có thể đạt tới 1450 MHz trong chế độ turbo. Đồng thời, Intel UHD Graphics 770 cũng hỗ trợ đầu ra HDMI. Về hiệu năng, nó có FLOPS là 0.71 TFLOPS và yêu cầu tản nhiệt 15W.
Intel UHD Graphics 770 có thể vận hành mượt mà với tựa game nhẹ với cấu hình đặt ở mức cài đặt thấp cho đến trung bình. Intel UHD Graphics 770 vẫn đảm bảo cho người dùng một tốc độ và hiệu suất đáng cân nhắc, phù hợp với những tác vụ văn phòng.
Tiết kiệm 38 % 1.900.000 ₫
Ram Desktop Gskill RIPJAWS S5 (F5-5600J4040C16GX2-RS5K) 32GB (2x16GB) DDR5 5600Mhz
Tiết kiệm 12 % 500.000 ₫
Ram Desktop Gskill TRIDENT Z5 RGB (F5-6400J3239G16GX2-TZ5RW) 32GB (2 x 16GB) DDR5 6400Mhz
Tiết kiệm 13 % 900.000 ₫
Ram Desktop Corsair Vengeance RGB (CMH64GX5M2B6000C38) 64GB (2x32GB) DDR5 6000MHz
Tiết kiệm 41 % 409.000 ₫
Ram Desktop Adata XPG Spectrix D50 RGB White (AX4U32008G16A-SW50) 8GB (1x8GB) DDR4 3200Mhz
Thương hiệu | Intel |
Loại CPU | Dành cho máy bàn |
Thế hệ | Core i7 Thế hệ thứ 14 |
Tên gọi | Core i7-14700 |
CHI TIẾT | |
Socket | FCLGA 1700 |
Tên thế hệ | Raptor Lake |
Số nhân | 20 |
Số luồng | 28 |
Tốc độ cơ bản | Tần số Turbo tối đa 5,4 GHz Công nghệ Intel® Turbo Boost Max Tần số 3.0 ‡ 5,4 GHz Tần số Turbo tối đa lõi hiệu suất 5,3 GHz Tần số Turbo tối đa lõi hiệu quả 4,2 GHz Tần số cơ bản lõi hiệu suất2,1 GHz Tần số cơ bản lõi hiệu quả1,5 GHz |
Cache | 33 MB Total L2 Cache: 28 MB |
Hỗ trợ bộ nhớ | Tối đa 192 GB DDR4 5600 MHz DDR5 3200 MHz |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Phiên bản PCI Express | 5.0 and 4.0 |
Số lane PCI Express | Up to 1×16+4, 2×8+4 |
TDP | Công suất cơ bản: 65W Công suất tối đa: 219W |
Tản nhiệt | Mặc định đi kèm |
Thương hiệu | Intel |
Loại CPU | Dành cho máy bàn |
Thế hệ | Core i7 Thế hệ thứ 14 |
Tên gọi | Core i7-14700 |
CHI TIẾT | |
Socket | FCLGA 1700 |
Tên thế hệ | Raptor Lake |
Số nhân | 20 |
Số luồng | 28 |
Tốc độ cơ bản | Tần số Turbo tối đa 5,4 GHz Công nghệ Intel® Turbo Boost Max Tần số 3.0 ‡ 5,4 GHz Tần số Turbo tối đa lõi hiệu suất 5,3 GHz Tần số Turbo tối đa lõi hiệu quả 4,2 GHz Tần số cơ bản lõi hiệu suất2,1 GHz Tần số cơ bản lõi hiệu quả1,5 GHz |
Cache | 33 MB Total L2 Cache: 28 MB |
Hỗ trợ bộ nhớ | Tối đa 192 GB DDR4 5600 MHz DDR5 3200 MHz |
Hỗ trợ số kênh bộ nhớ | 2 |
Phiên bản PCI Express | 5.0 and 4.0 |
Số lane PCI Express | Up to 1×16+4, 2×8+4 |
TDP | Công suất cơ bản: 65W Công suất tối đa: 219W |
Tản nhiệt | Mặc định đi kèm |
8650000
CPU Intel Core i7-14700 (UP TO 5.4GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, LGA1851) – TRAY NEW
Trong kho
Đánh giá CPU Intel Core i7-14700 (UP TO 5.4GHZ, 20 NHÂN 28 LUỒNG, 33MB CACHE, LGA1851) – TRAY NEW