Cam kết mới 100%
Đổi mới trong 7 ngày.
KD 1: Đặng Thái An
ĐT: 0978 660 008
KD 2: Nguyễn Văn Tuyển
ĐT: 0962 987 327

Đổi mới trong 7 ngày.

Giao hàng khắp Việt Nam

Nhận và thanh toán tại nhà (COD)

Đường dây nóng: 0220.660.6666 (8:30 – 21:30)

Tiết kiệm 27 % 1.609.000 ₫
Ram Desktop Gskill TRIDENT Z5 RGB Black (F5-7200J3445G16GX2-TZ5RK) 32GB (2x16GB) DDR5 7200Mhz
Tiết kiệm 5 % 1.009.000 ₫
Ram Desktop GSkill Trident Z5 Neo RGB (F5-6000J3040G32GX2-TZ5NR) 64GB (2 x 32GB) DDR5 6000Mhz
Tiết kiệm 5 % 1.009.000 ₫
Ram Desktop Gskill Trident Z RGB Silver(F5-6400J3239G32GX2-TZ5RS) 64GB (2x32GB) DDR5 6400 MHz
Tiết kiệm 10 % 3.009.000 ₫
Ram Desktop Gskill Trident Z5 RGB WHITE (F5-6400J3239F48GX2-TZ5RW) 96GB (2x48GB) DDR5 6400Mhz
| Thương hiêu | INNO3D |
| Model | INNO3D RTX 4070 SUPER X3 OC |
| Tên sản phẩm | Card Màn Hình INNO3D RTX 4070 SUPER X3 OC - 3 FAN |
| Thông số kỹ thuật của động cơ GPU | Nhân CUDA 7168 Boost Clock (MHz) 2505 Base Clock(MHz) 1980 |
| Thông số nhiệt và điện | Yêu cầu công suất hệ thống tối thiểu (W) 650 Đầu nối nguồn bổ sung 2x cáp PCIe 8 chân (bộ chuyển đổi trong hộp) HOẶC cáp PCIe Gen 5 450 W trở lên |
| Thông số bộ nhớ | Tốc độ ghi nhớ 21Gbps Cấu hình bộ nhớ tiêu chuẩn 12GB Giao diện bộ nhớ GDDR6X Chiều rộng giao diện bộ nhớ 192-bit Băng thông bộ nhớ (GB/giây) 504 |
| Hỗ trợ tính năng | Theo dõi tia thời gian thực Lõi dò tia thế hệ thứ 3 Lõi Tensor Thế hệ thứ 4 Kiến trúc NVIDIA Ada Lovelace Microsoft DirectX 12 cuối cùng NVIDIA DLSS Đúng PCI Express thế hệ 4 Trải nghiệm NVIDIA GeForce NVIDIA Ansel NVIDIA FreeStyle Hỗ trợ xe buýt PCI-E 4.0 X16 NVIDIA ShadowPlay Đúng Chứng nhận hệ điều hành Windows 11/10, Linux, FreeBSDx86 Điểm nổi bật của NVIDIA Mô-đun chiếu sáng biểu tượng đèn LED NVIDIA G-SYNC™-Sẵn sàng Trình điều khiển sẵn sàng cho trò chơi Trình điều khiển NVIDIA Studio NVIDIA GPU Boost™ API Vulkan OpenGL 4.6 DisplayPort 1.4a Bộ mã hóa NVIDIA 1x Thế hệ thứ 8 Bộ giải mã NVIDIA Thế hệ thứ 5 HDMI 2.1a |
| Kích thước card đồ họa | Chiều dài 297mm Chiều cao 118mm Chiều rộng 42mm |
| Hỗ trợ hiển thị | Đa màn hình Độ phân giải kỹ thuật số tối đa 7680x4320 HDCP 2.3 Đầu nối màn hình tiêu chuẩn HDMI 2.1a, 3x DisplayPort 1.4a |

| Thương hiêu | INNO3D |
| Model | INNO3D RTX 4070 SUPER X3 OC |
| Tên sản phẩm | Card Màn Hình INNO3D RTX 4070 SUPER X3 OC - 3 FAN |
| Thông số kỹ thuật của động cơ GPU | Nhân CUDA 7168 Boost Clock (MHz) 2505 Base Clock(MHz) 1980 |
| Thông số nhiệt và điện | Yêu cầu công suất hệ thống tối thiểu (W) 650 Đầu nối nguồn bổ sung 2x cáp PCIe 8 chân (bộ chuyển đổi trong hộp) HOẶC cáp PCIe Gen 5 450 W trở lên |
| Thông số bộ nhớ | Tốc độ ghi nhớ 21Gbps Cấu hình bộ nhớ tiêu chuẩn 12GB Giao diện bộ nhớ GDDR6X Chiều rộng giao diện bộ nhớ 192-bit Băng thông bộ nhớ (GB/giây) 504 |
| Hỗ trợ tính năng | Theo dõi tia thời gian thực Lõi dò tia thế hệ thứ 3 Lõi Tensor Thế hệ thứ 4 Kiến trúc NVIDIA Ada Lovelace Microsoft DirectX 12 cuối cùng NVIDIA DLSS Đúng PCI Express thế hệ 4 Trải nghiệm NVIDIA GeForce NVIDIA Ansel NVIDIA FreeStyle Hỗ trợ xe buýt PCI-E 4.0 X16 NVIDIA ShadowPlay Đúng Chứng nhận hệ điều hành Windows 11/10, Linux, FreeBSDx86 Điểm nổi bật của NVIDIA Mô-đun chiếu sáng biểu tượng đèn LED NVIDIA G-SYNC™-Sẵn sàng Trình điều khiển sẵn sàng cho trò chơi Trình điều khiển NVIDIA Studio NVIDIA GPU Boost™ API Vulkan OpenGL 4.6 DisplayPort 1.4a Bộ mã hóa NVIDIA 1x Thế hệ thứ 8 Bộ giải mã NVIDIA Thế hệ thứ 5 HDMI 2.1a |
| Kích thước card đồ họa | Chiều dài 297mm Chiều cao 118mm Chiều rộng 42mm |
| Hỗ trợ hiển thị | Đa màn hình Độ phân giải kỹ thuật số tối đa 7680x4320 HDCP 2.3 Đầu nối màn hình tiêu chuẩn HDMI 2.1a, 3x DisplayPort 1.4a |
16999000
Card màn hình Inno3D RTX 4070 SUPER X3 OC 12GB

Trong kho
Đánh giá Card màn hình Inno3D RTX 4070 SUPER X3 OC 12GB